Ôn tập chương 3 Liên kết hóa học

Liên kết hóa học là một trong những nội dung cốt lõi của chương trình Hóa học lớp 10, giúp học sinh hiểu được vì sao các nguyên tử liên kết...

Liên kết hóa học là một trong những nội dung cốt lõi của chương trình Hóa học lớp 10, giúp học sinh hiểu được vì sao các nguyên tử liên kết với nhau để tạo thành phân tử bền vững. Việc nắm vững lý thuyết và vận dụng tốt vào bài tập sẽ tạo nền tảng vững chắc cho các chương sau như liên kết cộng hóa trị, ion, metallic bond hay cấu trúc phân tử.

Kiến thức trọng tâm cần ghi nhớ trước khi làm bài tập:

1. Khái niệm liên kết hóa học:

Là lực hút giữa các nguyên tử giúp tạo thành phân tử hay tinh thể bền vững.

2. Các loại liên kết chính:

Liên kết ion: giữa kim loại và phi kim (chênh lệch độ âm điện lớn).

Liên kết cộng hóa trị: giữa các phi kim, dùng chung electron.

Liên kết kim loại: mạng lưới ion dương trong biển electron.

Liên kết hydrogen: là một loại liên kết yếu, được hình thành giữa nguyên tử H (đã liên kết với một nguyên tử có độ âm điện lớn, thường là F, O, N) với một nguyên tử khác có độ âm điện lớn (thường là F, O, N) còn cặp electron hóa trị chưa tham gia liên kết.

3. Quy tắc octet:

Các nguyên tử có xu hướng đạt 8 electron ở lớp ngoài cùng (hoặc 2 với H, He) → trạng thái bền.

4. Đặc điểm nhận biết từng loại liên kết:

Ion → tạo thành tinh thể ion, dẫn điện khi nóng chảy hoặc hòa tan.

Cộng hóa trị → có thể phân cực hoặc không phân cực.

Kim loại → dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, dễ dát mỏng.

Mẹo ghi nhớ nhanh.

  • Liên kết ion → "Kim loại cho – phi kim nhận"
  • Cộng hóa trị → "Phi kim bắt tay, chia sẻ electron"
  • Quy tắc Octet → "8 là số ma thuật – muốn bền phải đủ 8e"
  • Nhận biết liên kết → Nhớ “tên gọi” và chênh lệch độ âm điện

Các dạng bài tập chương 3 Liên kết hóa học - Hóa học 10 chân trời sáng tạo.(Gồm 20 bài – từ cơ bản đến nâng cao, có hướng dẫn giải chi tiết)

Bài 1. Nguyên tử Na có cấu hình electron là 1s² 2s² 2p⁶ 3s¹. Khi tạo liên kết hóa học, Na có xu hướng:

A. Nhận 1e⁻

B. Cho 1e⁻

C. Nhận 2e⁻

D. Không thay đổi

Đáp án: B

Giải thích: Na là kim loại kiềm, dễ cho 1 electron để đạt cấu hình khí hiếm Ne.

Bài 2. Liên kết trong phân tử Cl₂ là loại liên kết nào?

A. Ion

B. Cộng hóa trị không cực

C. Cộng hóa trị có cực

D. Kim loại

Đáp án: B

Giải thích: Hai nguyên tử Cl giống nhau → dùng chung 1 cặp e⁻ → liên kết cộng hóa trị không cực.

Bài 3. Hợp chất nào dưới đây chứa liên kết ion?

A. NaCl

B. H₂O

C. CO₂

D. Cl₂

Đáp án: A

Giải thích: Na (kim loại) + Cl (phi kim) → tạo liên kết ion.

Bài 4. Tổng số electron lớp ngoài cùng của phân tử NH₃ là:

A. 6

B. 8

C. 10

D. 14

Đáp án: C

Giải thích: N có 5e lớp ngoài, mỗi H có 1e → tổng: 5 + 3×1 = 8e, nhưng dùng cho liên kết cộng hóa trị → 10e.

Bài 5. Vì sao kim loại dẫn điện tốt?

A. Có proton tự do

B. Có electron liên kết

C. Có mạng tinh thể linh hoạt

D. Có electron tự do

Đáp án: D

Bài 6. Chất nào sau đây không có liên kết cộng hóa trị?

A. CH₄

B. O₂

C. MgCl₂

D. CO₂

Đáp án: C (liên kết ion giữa Mg²⁺ và Cl⁻)

Bài 7. Nguyên tử F có bao nhiêu electron cần nhận để đạt cấu hình bền?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án: A

Bài 8. Nhận xét đúng về liên kết trong HCl?

A. Liên kết ion

B. Cộng hóa trị không cực

C. Cộng hóa trị có cực

D. Kim loại

Đáp án: C

Giải thích: Cl có độ âm điện lớn hơn H → liên kết cộng hóa trị có cực.

Bài 9. Liên kết trong Na₂O là loại gì?

Đáp án: Ion (Na⁺ – O²⁻)

Bài 10. Số liên kết cộng hóa trị trong phân tử NH₃ là:

Đáp án: 3

Ôn tập chương 3 liên kết hóa học phần bài tập nâng cao.

Bài 11. Phân tử CO có liên kết ba. Hãy xác định số cặp e liên kết và không liên kết?

Đáp án:

3 cặp e liên kết (1 σ + 2 π)

1 cặp e tự do (trên nguyên tử O)

Bài 12. Giải thích vì sao HF có nhiệt độ sôi cao hơn HCl?

Đáp án: Do có liên kết hydro giữa các phân tử HF → tăng lực hút → nhiệt độ sôi cao.

Bài 13. Xét các cặp nguyên tử sau, cặp nào hình thành liên kết cộng hóa trị có cực?

A. H-H

B. F-F

C. O-H

D. Cl-Cl

Đáp án: C

Bài 14. Viết cấu hình electron và dự đoán khả năng tạo liên kết của nguyên tử Al.

Đáp án:

Al: [Ne] 3s² 3p¹ → có 3e lớp ngoài → có xu hướng cho 3e → tạo ion Al³⁺ → liên kết ion

Bài 15. Tại sao kim cương cứng hơn so với than chì dù đều là C?

Đáp án:

Kim cương: Cấu trúc mạng không gian 3 chiều, mỗi C liên kết cộng hóa trị với 4 C khác.

Than chì: Các lớp C liên kết yếu (lực van der Waals) → dễ trượt.

Bài 16. So sánh tính phân cực của H-F và H-Cl?

Đáp án:

HF có độ phân cực cao hơn vì độ âm điện F > Cl

Bài 17. Xác định loại liên kết trong hợp chất:

Al₂O₃ → ion

SO₂ → cộng hóa trị có cực

Bài 18. Tính số liên kết trong CO₂?

Đáp án:

C–O = 2 liên kết đôi → 4 liên kết cộng hóa trị

Bài 19. Vì sao chất có liên kết ion thường tan tốt trong nước?

Giải thích:

Vì các ion dễ phân ly trong môi trường phân cực như nước → tạo dung dịch dẫn điện tốt.

Bài 20. Viết công thức Lewis cho H₂O, NH₃, CH₄ và xác định số cặp e không liên kết.

Đáp án:

H₂O: 2 cặp e không liên kết (trên O)

NH₃: 1 cặp e không liên kết (trên N)

CH₄: 0

Kết luận.

Việc nắm vững kiến thức về liên kết hóa học không chỉ giúp học sinh giải bài tập hiệu quả mà còn giúp hiểu rõ bản chất các hiện tượng hóa học, từ cấu tạo phân tử đến tính chất vật lý, hóa học của chất. Đây cũng là nền tảng để tiếp cận hóa học hiện đại, vật liệu, sinh học phân tử, và công nghệ nano.

Xem thêm:

Lý thuyết bài 8: Quy Tắc Octect - Hóa Học 10 Chân Trời Sáng Tạo.

Bài tập tự luận Quy tắc Octet - Hóa 10 Chương 3 Liên kết hóa học.

Bài tập trắc nghiệm Quy tắc Octet - Hóa 10 Chương 3 Liên kết hóa học.

Lý thuyết bài 9: Liên Kết Ion - Hóa Học 10 Chân Trời Sáng Tạo.

Bài tập tự luận Liên Kết Ion - Hóa 10 Chương 3 Liên kết hóa học.

Bài tập trắc nghiệm Liên Kết Ion - Hóa 10 Chương 3 Liên kết hóa học.

Lý thuyết bài 10: Liên Kết Cộng Hóa Trị - Hóa Học 10 Chân Trời Sáng Tạo.

Liên Kết Cho Nhận - Liên Kết Cộng Hóa Trị - Hóa 10 Chương 3 Liên Kết Hóa Học.

Sự Hình Thành Liên Kết Pi (π) Và Liên Kết xích Ma (σ) - Hóa 10 Chân Trời Sáng Tạo.

Cách Tính Số Liên Kết Xích Ma (σ) và Liên kết Pi (π)- Đại Cương Hóa Học Hữu Cơ.

Lý thuyết bài 11Liên Kết Hydrogen - Hóa 10 Chương 3 Liên Kết Hóa Học.

Lý thuyết bài 11: Tương Tác Van der waals - Hóa Học 10 Chân Trời Sáng Tạo.

Ôn tập chương 3 Liên Kết Hóa Học - Hóa 10 Chân Trời Sáng Tạo.

Ôn tập chương 3 Liên Kết Hóa Học - Hóa 10 Chân Trời Sáng Tạo - Phần 2.

Các dạng bài tập chương 3 Liên Kết Hóa Học - Hóa 10 Chân Trời Sáng Tạo.


Hóa 10 Chương 3 Liên Kết Hóa Học.

Hóa Học 10 Chân Trời Sáng Tạo.

Luyện thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia môn Hóa Học.

COMMENTS

Tên

Bảng Tuần Hoàn Các Nguyên Tố Hóa Học,16,Carbohydrate,4,Cấu Tạo Nguyên Tử,8,Chứng Khoán,84,Dãy Kim Loại Chuyển Tiếp Thứ Nhất Và Phức Chất,28,Dẫn Xuất Halogen - Alcohol - Phenol,1,Đại Cương Về Kim Loại,16,Ester - Lipid,9,Hóa Học 10 Chân Trời Sáng Tạo,18,Hóa Học 11 Chân Trời Sáng Tạo,28,Hóa Học 12 Chân Trời Sáng Tạo,22,Hóa Học Và Đời Sống,10,Hợp Chất Carbonyl - Acid Carboxylic,3,Hợp chất Carbonyl (aldehyde - ketone) - Carboxylic acid,1,Khoa học tự nhiên 9 Chân trời sáng tạo,3,Khoa Học Và Công Nghệ,250,Liên Kết Hóa Học,2,Năng Lượng Hóa Học,1,Nguyên Tố Nhóm IA và Nhóm IIA,15,Nguyên Tố Nhóm VIIA - Halogen,17,Phổ Hồng Ngoại IR,5,Pin Điện Và Điện Phân,14,Polymer,23,Tin Tức,57,Tin Tức Tổng Hợp,31,X,1,
ltr
item
Hóa Học Cô Hậu - Luyện thi lớp 10-11-12: Ôn tập chương 3 Liên kết hóa học
Ôn tập chương 3 Liên kết hóa học
https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEhuZ55WGuyRR-sfhzGql51gGXdgp6HKKr6tjEUhDTUjvK8-xxSZDRHS0RUS5BEZkM6MhWQw156tkyTMRRWPFHZLijeLqGIAFpQwT5UJN-WSQFMfdvZOwcfJrJPcpVDHEZlt_y0a0rPMZAmkVvAYDTDrb2tmCvlkIUdIjtHWNKVJGf2_ITS6FFIRLBXciKdT/s320/on-tap-chuong-3-lien-ket-hoa-hoc.png
https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEhuZ55WGuyRR-sfhzGql51gGXdgp6HKKr6tjEUhDTUjvK8-xxSZDRHS0RUS5BEZkM6MhWQw156tkyTMRRWPFHZLijeLqGIAFpQwT5UJN-WSQFMfdvZOwcfJrJPcpVDHEZlt_y0a0rPMZAmkVvAYDTDrb2tmCvlkIUdIjtHWNKVJGf2_ITS6FFIRLBXciKdT/s72-c/on-tap-chuong-3-lien-ket-hoa-hoc.png
Hóa Học Cô Hậu - Luyện thi lớp 10-11-12
https://hoahoccohau.blogspot.com/2025/07/on-tap-chuong-3-lien-ket-hoa-hoc.html
https://hoahoccohau.blogspot.com/
https://hoahoccohau.blogspot.com/
https://hoahoccohau.blogspot.com/2025/07/on-tap-chuong-3-lien-ket-hoa-hoc.html
true
7169298043691636530
UTF-8
Loaded All Posts Not found any posts VIEW ALL Readmore Reply Cancel reply Delete By Home PAGES POSTS View All RECOMMENDED FOR YOU LABEL ARCHIVE SEARCH ALL POSTS Not found any post match with your request Back Home Sunday Monday Tuesday Wednesday Thursday Friday Saturday Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat January February March April May June July August September October November December Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec just now 1 minute ago $$1$$ minutes ago 1 hour ago $$1$$ hours ago Yesterday $$1$$ days ago $$1$$ weeks ago more than 5 weeks ago Followers Follow THIS CONTENT IS PREMIUM Please share to unlock Copy All Code Select All Code All codes were copied to your clipboard Can not copy the codes / texts, please press [CTRL]+[C] (or CMD+C with Mac) to copy