Hướng dẫn viết phương trình nhiệt hóa học tương ứng với sơ đồ biểu diễn biến thiên Enthalpy - Hóa học 10 chân trời sáng tạo. Trong các phươ...
Hướng dẫn viết phương trình nhiệt hóa học tương ứng với sơ đồ biểu diễn biến thiên Enthalpy - Hóa học 10 chân trời sáng tạo.
Trong các phương trình phản ứng hóa học, để hiểu sâu hơn về năng lượng hấp thụ hoặc giải phóng, chúng ta cần chuyển nó thành phương trình nhiệt hóa học – để từ đó có thể biết thêm thông tin về enthalpy (ΔH).
Và nếu có trong tay sơ đồ biểu diễn biến thiên enthalpy, bạn hoàn toàn có thể viết được phương trình nhiệt hóa học một cách chính xác và trực quan.
I. Phương trình nhiệt hóa học là gì?
Phương trình nhiệt hóa học là phương trình phản ứng hóa học có kèm giá trị ΔH, thể hiện nhiệt lượng tỏa ra hoặc thu vào trong phản ứng.
Ví dụ:
CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2
OΔH=−890.3 kJ
Ý nghĩa: phản ứng tỏa ra 890,3 kJ mỗi mol CH₄ bị đốt cháy.
Phân biệt:
- Phản ứng tỏa nhiệt: ΔH < 0 → đường năng lượng đi xuống
- Phản ứng thu nhiệt: ΔH > 0 → đường năng lượng đi lên
II. Thành phần của một phương trình nhiệt hóa học chuẩn.
Phương trình hóa học → Phải đúng theo định luật bảo toàn khối lượng
Trạng thái vật lý → Ghi rõ (r): rắn, (l): lỏng, (g): khí, (aq): dung dịch
Giá trị ΔH → Đơn vị thường dùng: kJ hoặc kJ/mol
Điều kiện phản ứng → Nhiệt độ (°C), áp suất nếu cần
III. Cách viết phương trình nhiệt hóa học từ sơ đồ biểu diễn biến thiên Enthalpy
1. Phân tích sơ đồ năng lượng (enthalpy diagram)
Sơ đồ biểu diễn biến thiên enthalpy thường có trục tung là enthalpy (H), trục hoành biểu diễn tiến trình phản ứng.
Dạng 1: Tỏa nhiệt
- Đường đi từ cao xuống thấp, ΔH < 0
Dạng 2: Thu nhiệt
- Đường đi từ thấp lên cao, ΔH > 0
Ghi nhớ:
- Chiều mũi tên đi từ chất đầu đến chất sản phẩm
- Độ dài đoạn chênh lệch → chính là giá trị |ΔH|
2. Ghi lại phản ứng hóa học có trong sơ đồ
Ví dụ: Sơ đồ thể hiện phản ứng:
H2(g) + (1/2)O2(g) → H2O(l)
ΔH = –285.8 kJ
3. Viết phương trình nhiệt hóa học đầy đủ
H2(g) + (1/2)O2(g) → H2O(l)
ΔH=−285.8 kJ/mol
→ Phản ứng tỏa nhiệt, ΔH âm, đường đi đi xuống
4. Nếu ΔH chưa cho, dùng dữ
kiện ΔHf chuẩn hoặc định luật Hess
ΔH phản ứng =∑ΔH sản phẩm − ∑ΔH phản ứng
Lấy từ bảng enthalpy chuẩn hoặc bài tập cho sẵn
V. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Phản ứng tỏa nhiệt
Cho sơ đồ enthalpy:
H₂(g) + ½O₂(g) -----------------> H₂O(l)
H = -285.8 kJ/mol
Phương trình nhiệt hóa học:
H2(g) + (1/2)O2(g)→ H2O(l)
ΔH=−285.8 kJ/mol
Ví dụ 2: Phản ứng thu nhiệt
Sơ đồ thể hiện phản ứng phân hủy:
CaCO₃ (r) -----------------> CaO (r) + CO₂ (g)
H = +178.0 kJ/mol
Phương trình nhiệt hóa học:
CaCO3(r)→ CaO(r)+ CO2
(g)ΔH=+178.0 kJ/mol
Ví dụ 3: Tính ΔH từ sơ đồ nhiều bước (định luật Hess)
Cho sơ đồ:
C(graphit) + O₂ → CO₂ ; với ΔH₁ = –393.5
CO + ½O₂ → CO₂ ; với ΔH₂ = –283.0
→ Tìm ΔH phản ứng: C + ½O₂ → CO
Áp dụng định luật Hess:
ΔH = ΔH1 − ΔH2 =(–393.5)–(–283.0)=−110.5 kJ
Phương trình nhiệt hóa học:
C(r)+ (1/2)O2(g) → CO(g)
ΔH=−110.5 kJ/mol
VI. Ứng dụng trong đời sống và công nghiệp.
Năng lượng → Tính nhiệt lượng đốt cháy nhiên liệu
Công nghiệp → Tính hiệu suất phản ứng, thiết kế quy trình
Y – Dược học → Ước tính phản ứng hấp thu – giải phóng năng lượng
Giáo dục – luyện thi → Là dạng bài trọng tâm trong chương trình hóa học phổ thông
VII. Kết luận
Phương trình nhiệt hóa học không chỉ giúp hiểu sâu bản chất phản ứng mà còn kết nối giữa hóa học và năng lượng. Từ sơ đồ biểu diễn enthalpy, bạn có thể viết được phương trình nhiệt một cách nhanh chóng – chính xác – khoa học.
Xem thêm:
Bài 13:
Bài tập chương 5: Năng Lượng hóa học.
Phản ứng tỏa nhiệt và phản ứng thu nhiệt - Hóa học 10 chân trời sáng tạo.
Công thức tính biến thiên Enthalpy chuẩn của phản ứng hóa học.
Hướng dẫn viết phương trình nhiệt hóa học từ sơ đồ biểu diễn biến thiên Enthalpy.
Hướng dẫn viết phương trình nhiệt hóa học tương ứng với sơ đồ biểu diễn biến thiên Enthalpy.
Enthalpy tạo thành của một chất - Nhiệt tạo thành của một chất.
Bài 14:
Tính biến thiên Enthalpy của phản ứng theo hệ số tỉ lượng - Hóa học 10 chân trời sáng tạo.
Tính biến thiên enthalpy của phản ứng theo năng lượng liên kết - Hóa Học 10 Chân trời sáng tạo.
Tính biến thiên enthalpy của phản ứng theo enthalpy tạo thành / theo nhiệt tạo thành.
Hóa học 10 chương 5: Năng lượng hóa học.
Hóa Học 10 chân trời sáng tạo.
Luyện thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia môn hóa học.
COMMENTS