Cách xác định hóa trị và số oxi hóa trong hợp chất hữu cơ – Phân tích và ví dụ chi tiết

Cách xác định hóa trị và số oxi hóa trong hợp chất hữu cơ – Phân tích và ví dụ chi tiết Cách viết hóa trị và số oxi hóa trong hợp chất hữu c...

Cách xác định hóa trị và số oxi hóa trong hợp chất hữu cơ – Phân tích và ví dụ chi tiết

Cách viết hóa trị và số oxi hóa trong hợp chất hữu cơ:

I. Phân biệt nhanh – hóa trị và số oxi hóa

Khái niệm Hóa trị: Khả năng liên kết của nguyên tố trong hợp chất, Giá trị luôn dương  →  Áp dụng Viết công thức hóa học đúng tỉ lệ;  →  Quy tắc hóa trị; Ví dụ HCl: H (I), Cl (I)

Khái niệm Số oxi hóa (S.O.X)Số điện tích giả định khi xét theo quy tắc về electronGiá trị Có thể âm hoặc dương (âm: nhận e⁻, dương: nhường e⁻) → Áp dụng Xác định chất oxi hóa – chất khử, cân bằng phản ứng oxi hóa – khử;  →  Quy tắc độ âm điện và electron;Ví dụ HCl: H (+1), Cl (–1)

II. Cách xác định Hóa trị.

1. Hóa trị theo nhóm trong bảng tuần hoàn

Nhóm A I → Hóa trị I

Nhóm A II → Hóa trị II

Nhóm A III → Hóa trị III

Nhóm A IV → Hóa trị IV

Nhóm A V → Hóa trị III, V

Nhóm A VI → Hóa trị II, IV, VI

Nhóm A VII → Hóa trị I, III, V, VII

Nhóm A VIII → Hóa trị Thường là 0

Ghi nhớ nhanh: 1–2–3–4–3–2–1–0

2. Một số hóa trị đặc biệt (nhớ để viết công thức đúng):

Nguyên tố: H (Hydro),Hóa trị phổ biến I

Nguyên tố: O (Oxy),Hóa trị phổ biến II

Nguyên tố: Cl, Br, IHóa trị phổ biến I (có thể đến VII)

Nguyên tố: FeHóa trị phổ biến II, III

Nguyên tố: CuHóa trị phổ biến I, II

Nguyên tố: AlHóa trị phổ biến III

Nguyên tố: Zn, Mg, CaHóa trị phổ biến II

3. Cách viết công thức hóa học từ hóa trị

Quy tắc: Giao chéo hóa trị → chỉ số

Ví dụ 1:

Na (I), Cl (I) → NaCl

Ví dụ 2:

Fe (III), O (II) → Fe₂O₃

Giao chéo: Fe (III) × O (II) → Fe₂O₃

III. Cách viết và xác định số oxi hóa.

1. Quy tắc xác định số oxi hóa (S.O.X)

Nguyên tố đơn chất → S.O.X thường gặp là 0

Kim loại nhóm IA → S.O.X thường gặp là +1

Kim loại nhóm IIA → S.O.X thường gặp là +2

H (với phi kim) → S.O.X thường gặp là +1

H (với kim loại) → S.O.X thường gặp là –1 (trong hidrua)

O (hầu hết hợp chất) → S.O.X thường gặp là –2

O trong peroxit (H₂O₂) → S.O.X thường gặp là–1

Halogen (trong muối) → S.O.X thường gặp là –1

2. Tổng số oxi hóa = điện tích phân tử (0 nếu trung hòa)

Ví dụ 1: Xác định S.O.X của Fe trong Fe₂O₃

O: –2 × 3 = –6

→ 2Fe = +6 → Fe = +3

Ví dụ 2: KMnO₄ → Tìm số oxi hóa của Mn

K: +1, O: –2 × 4 = –8

→ Mn = +7

Lưu ý đặc biệt với hợp chất hữu cơ:

C có thể –4 → +4 tùy môi trường (đã trình bày trong bài giảng trước)

Cần xét theo liên kết H, O, C

IV. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Viết công thức hợp chất của Al và O

Al (III), O (II) → Giao chéo → Al₂O₃

Ví dụ 2: Tìm số oxi hóa của S trong H₂SO₄

H: +1 × 2 = +2

O: –2 × 4 = –8

→ S = +6

Ví dụ 3: Xác định hóa trị của P trong H₃PO₄

H (I) × 3 = +3

O (–2) × 4 = –8

→ P = +5 → Hóa trị: V

BÀI TẬP

Bài 1. Viết công thức hợp chất giữa:

a) Mg (II) và Cl (I)

b) Al (III) và SO₄ (II)

c) Fe (III) và OH (I)

Đáp án:

a) MgCl₂ b) Al₂(SO₄)₃ c) Fe(OH)₃

Bài 2. Xác định số oxi hóa của nguyên tố in đậm:

a) Na₂SO₄ b) Cr₂O₇²⁻ c) Fe₃O₄

Đáp án:

a) S = +6 b) Cr = +6 c) Fe = trung bình +8/3

Bài 3. So sánh số oxi hóa của Fe trong các hợp chất sau:

a) FeCl₂ b) FeCl₃ c) Fe₂O₃ d) FeO

Đáp án:

a) +2 b) +3 c) +3 d) +2

Học tốt phần cách xác định số oxi hóa trong hợp chất hữu cơ sẽ giúp bạn giải quyết bài tập từ lớp 10 đến 12, và đặc biệt quan trọng trong thi THPT Quốc gia.

Xem thêm:

Bài tập phản ứng oxi hóa khử - Hóa học 10 chân trời sáng tạo.

Lý thuyết: Số oxi hóa - Cách xác định số oxi hóa của nguyên tử các nguyên tố.

Cách xác định số oxi hóa trong hợp chất hữu cơ.

Lý thuyết: Hóa 10 - Phản ứng oxi hóa khử - Cân Bằng Phản Ứng Oxi Hóa Khử Theo Phương Pháp Thăng Bằng Electron.

Cách cân bằng phản ứng oxi hóa khử trong hợp chất hữu cơ.

Hướng dẫn cân bằng phản ứng oxi hóa khử nhanh và chính xác.

Ôn tập chương 4 Phản ứng oxi hóa khử.

Bài tập chương 4 Phản ứng oxi hóa khử.

Bài tập Phản ứng oxi hóa khử.


Hóa 10 Chương 4 Phản ứng oxi hóa khử.

Hóa học 10 Chân trời sáng tạo.

Luyện thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia môn hóa học.

COMMENTS

Tên

Bảng Tuần Hoàn Các Nguyên Tố Hóa Học,16,Carbohydrate,4,Cấu Tạo Nguyên Tử,8,Chứng Khoán,84,Dãy Kim Loại Chuyển Tiếp Thứ Nhất Và Phức Chất,28,Dẫn Xuất Halogen - Alcohol - Phenol,1,Đại Cương Về Kim Loại,16,Ester - Lipid,9,Hóa Học 10 Chân Trời Sáng Tạo,18,Hóa Học 11 Chân Trời Sáng Tạo,28,Hóa Học 12 Chân Trời Sáng Tạo,22,Hóa Học Và Đời Sống,10,Hợp Chất Carbonyl - Acid Carboxylic,3,Hợp chất Carbonyl (aldehyde - ketone) - Carboxylic acid,1,Khoa học tự nhiên 9 Chân trời sáng tạo,3,Khoa Học Và Công Nghệ,250,Liên Kết Hóa Học,2,Năng Lượng Hóa Học,1,Nguyên Tố Nhóm IA và Nhóm IIA,15,Nguyên Tố Nhóm VIIA - Halogen,17,Phổ Hồng Ngoại IR,5,Pin Điện Và Điện Phân,14,Polymer,23,Tin Tức,57,Tin Tức Tổng Hợp,31,X,1,
ltr
item
Hóa Học Cô Hậu - Luyện thi lớp 10-11-12: Cách xác định hóa trị và số oxi hóa trong hợp chất hữu cơ – Phân tích và ví dụ chi tiết
Cách xác định hóa trị và số oxi hóa trong hợp chất hữu cơ – Phân tích và ví dụ chi tiết
Hóa Học Cô Hậu - Luyện thi lớp 10-11-12
https://hoahoccohau.blogspot.com/2025/06/cach-xac-dinh-hoa-tri-va-so-oxi-hoa-trong-hop-chat-huu-co.html
https://hoahoccohau.blogspot.com/
https://hoahoccohau.blogspot.com/
https://hoahoccohau.blogspot.com/2025/06/cach-xac-dinh-hoa-tri-va-so-oxi-hoa-trong-hop-chat-huu-co.html
true
7169298043691636530
UTF-8
Loaded All Posts Not found any posts VIEW ALL Readmore Reply Cancel reply Delete By Home PAGES POSTS View All RECOMMENDED FOR YOU LABEL ARCHIVE SEARCH ALL POSTS Not found any post match with your request Back Home Sunday Monday Tuesday Wednesday Thursday Friday Saturday Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat January February March April May June July August September October November December Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec just now 1 minute ago $$1$$ minutes ago 1 hour ago $$1$$ hours ago Yesterday $$1$$ days ago $$1$$ weeks ago more than 5 weeks ago Followers Follow THIS CONTENT IS PREMIUM Please share to unlock Copy All Code Select All Code All codes were copied to your clipboard Can not copy the codes / texts, please press [CTRL]+[C] (or CMD+C with Mac) to copy