Bài tập trắc nghiệm về cấu hình Electron - Hóa 10 chân trời sáng tạo
Bài tập trắc nghiệm về cấu hình Electron - Hóa 10 chân trời sáng tạo
Câu 1. Tổng số electron trong nguyên tử nguyên tố có số hiệu nguyên tử Z = 16 là:
A. 8 B. 18 C. 16 D. 32
Câu 2. Cấu hình electron nào sau đây là đúng cho nguyên tử oxi (Z = 8)?
A. 1s² 2s² 2p⁶
B. 1s² 2s² 2p⁴
C. 1s² 2s² 2p²
D. 1s² 2s² 3p⁴
Câu 3. Nguyên tử có cấu hình electron: 1s² 2s² 2p⁶ 3s² 3p⁶ 4s² là nguyên tử của nguyên tố nào?
A. Ca B. Mg C. Ar D. K
Câu 4. Tổng số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử clo (Z = 17) là:
A. 1 B. 3 C. 5 D. 7
Câu 5. Nguyên tử nguyên tố X có 15 electron. Cấu hình electron của X là:
A. 1s² 2s² 2p⁶ 3s² 3p³
B. 1s² 2s² 2p⁶ 3s² 3p⁵
C. 1s² 2s² 2p⁶ 3s² 3p⁶
D. 1s² 2s² 2p⁶ 4s¹
Câu 6. Nguyên tử có 13 electron có cấu hình electron là:
A. [Ne] 3s² 3p¹ B. [Ne] 3s¹
C. [Ar] 4s² D. 1s² 2s² 2p⁶ 3s¹
Câu 7. Nguyên tử X có cấu hình electron: 1s² 2s² 2p⁶ 3s² 3p⁶ 4s¹. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
A. Chu kỳ 4, nhóm IA B. Chu kỳ 3, nhóm IIA
C. Chu kỳ 3, nhóm VIIA D. Chu kỳ 4, nhóm IIA
Câu 8. Số electron tối đa trong phân lớp d là:
A. 6 B. 8 C. 10 D. 14
Câu 9. Nguyên tử X có cấu hình electron: [Ne] 3s² 3p⁵. Vậy X là:
A. Na B. F C. Cl D. Br
Câu 10. Cấu hình electron nào sau đây là không đúng?
A. 1s² 2s² 2p⁶ 3s² 3p⁶ 4s² 3d¹⁰
B. 1s² 2s² 2p⁶ 3s² 3p⁶ 4s² 4p⁵
C. 1s² 2s² 2p⁶ 3s² 3p⁶ 4s¹ 3d¹⁰
D. 1s² 2s² 2p⁶ 3s² 3p⁵ 4s²
Câu 11. Tổng số electron trong phân lớp p của nguyên tử Z = 16 là:
A. 4 B. 6 C. 10 D. 12
Câu 12. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron: [Ar] 4s¹. Nguyên tố X là:
A. K B. Ca C. Sc D. Na
Câu 13. Cấu hình rút gọn của nguyên tử Fe (Z = 26) là:
A. [Ar] 4s² 3d⁶ B. [Ar] 3d⁸ 4s²
C. [Ar] 3d⁶ 4s² D. [Ne] 3s² 3p⁶ 4s² 3d⁶
Câu 14. Trong cùng một phân lớp p, các electron được phân bố theo:
A. Ghép đôi từ đầu
B. Đơn lẻ từng obitan rồi mới ghép đôi
C. Mức năng lượng thấp trước
D. Không tuân theo quy tắc nào
Câu 15. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VIIIA là:
A. ns² np⁶ B. ns² np⁵ C. ns² np⁴ D. ns¹ np¹
Câu 16. Tổng số electron ở lớp thứ 3 trong nguyên tử P (Z = 15) là:
A. 5 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 17. Nguyên tử có cấu hình: 1s² 2s² 2p⁶ 3s² 3p¹ là nguyên tố:
A. Na B. Al C. Mg D. Si
Câu 18. Nguyên tử có cấu hình electron: 1s² 2s² 2p⁶ là:
A. Neon B. Oxi C. Nitơ D. Flo
Câu 19. Electron thuộc lớp thứ 2 nằm trong các phân lớp:
A. 2s và 2p B. 2s và 3p
C. 2p và 3s D. 1s và 2p
Câu 20. Dãy các nguyên tố nào sau đây đều có electron hóa trị là 1?
A. Li, Na, K B. Be, Mg, Ca
C. H, He, Li D. Na, Mg, Al
Xem thêm:
Thành phần của nguyên tử và Nguyên tố hóa học - Hóa học 10 Chân trời sáng tạo.
Bài tập thành phần cấu tạo của nguyên tử - Hóa học 10 Chân trời sáng tạo.
Công thức tính số loại phân tử được hình thành từ các loại đồng vị | Hóa Học 10
Các dạng bài tập về đồng vị hóa học.
Cấu trúc lớp vỏ electron của nguyên tử.
Hướng dẫn cách viết cấu hình Electron nguyên tử của 30 nguyên tố đầu tiên.
Nguyên lí Pauli | Cấu trúc lớp vỏ Electron của nguyên tử.
Quy tắc Hund | Cấu trúc lớp vỏ Electron của nguyên tử.
Hướng dẫn cách viết cấu hình electron nguyên tử | Hóa 10 Chân trời sáng tạo.
Bài tập thành phần của nguyên tử | Hóa học 10 chân trời sáng tạo.
Bài tập nguyên tố hóa học chương 1 cấu tạo nguyên tử | Hóa học 10 chân trời sáng tạo.
Bài tập tự luận cấu trúc lớp vỏ Electron của nguyên tử | Hóa học 10 chân trời sáng tạo.
Ôn tập chương 1 cấu tạo nguyên tử - phần bài tập tự luận.
Lý thuyết Hóa học 10 chương 1 Cấu tạo nguyên tử.
Hóa học 10 chân trời sáng tạo.
Luyện thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia môn Hóa học.
COMMENTS